16 kết quả

  • Lọc
  • Sắp xếp theo
    ...
  • Ổ cắm S198/10US
    S198/10US (S198/10USV)
    Ổ Cắm 2 Chấu và 1 Ổ 3 Chấu KIểu Úc
    2 Pin & 3 Pin Australia Type Socket
     
  • Ổ cắm S198/10US
    S198/10US (S198/10USV)
    Ổ Cắm 2 Chấu và 1 Ổ 3 Chấu KIểu Úc
    2 Pin & 3 Pin Australia Type Socket
     
  • Ổ cắm S1981 (S1981V)
    S1981 (S1981V)
    Ổ Cắm Đơn 2 Chấu 16A
    16A 2 Pin Single Socket
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1981 (S1981V)
    S1981 (S1981V)
    Ổ Cắm Đơn 2 Chấu 16A
    16A 2 Pin Single Socket
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1981E (S1981EV)
    S1981E (S1981EV)
    Ổ cắm đơn 3 chấu 16A
    16A 3 Pin Single Socket
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1981E (S1981EV)
    S1981E (S1981EV)
    Ổ cắm đơn 3 chấu 16A
    16A 3 Pin Single Socket
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1982 (S1982V)
    S1982 (S1982V)
    2 Ổ Cắm 2 Chấu 16A
    16A 2 Pin Double Socket
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1982 (S1982V)
    S1982 (S1982V)
    2 Ổ Cắm 2 Chấu 16A
    16A 2 Pin Double Socket
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1982E (S1982EV)
    S1982E (S1982EV)
    2 ổ cắm 3 chấu 16A
    16A 3 Pin Double Socket
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1982E (S1982EV)
    S1982E (S1982EV)
    2 ổ cắm 3 chấu 16A
    16A 3 Pin Double Socket
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1982X (S1982XV)
    S1982X (S1982XV)
    2 Ổ cắm 2 chấu 16A với 1 lỗ
    16A 2 Pin 2 Socket W/1 Gang
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1982X (S1982XV)
    S1982X (S1982XV)
    2 Ổ cắm 2 chấu 16A với 1 lỗ
    16A 2 Pin 2 Socket W/1 Gang
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1982XX (S1982XXV)
    S1982XX (S1982XXV)
    2 Ổ cắm 2 chấu 16A với 2 lỗ
    16A 2 Pin 2 Socket W/2 Gangs
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1982XX (S1982XXV)
    S1982XX (S1982XXV)
    2 Ổ cắm 2 chấu 16A với 2 lỗ
    16A 2 Pin 2 Socket W/2 Gangs
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1983 (S1983V)
    S1983 (S1983V)
    3 Ổ Cắm 2 Chấu 16A
    16A 2 Pin Triple Socket
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
  • Ổ cắm S1983 (S1983V)
    S1983 (S1983V)
    3 Ổ Cắm 2 Chấu 16A
    16A 2 Pin Triple Socket
    Mã số ngoài ngoặc đơn () được hiểu là mã số của mặt và ổ cắm loại nằm ngang. Mã số trong ngoặc đơn () có thêm chữ V ở cuối là mã số của mặt ổ cắm loại lắp dọc – Có thể đặt hàng.
Lọc
Danh mục sản phẩm
Price
Giỏ hàng
Close Đã xem gần đây
Danh mục