ỐNG LẠNH PPR PN10 BLUE OCEAN
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: ∅20 đến ∅160
Áp suất làm việc/PN: 10bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút, măng sông, tê, côn, phụ kiện ren đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
Giới thiệu sản phẩm ỐNG LẠNH PPR PN10 BLUE OCEAN
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ ATK VIỆT NAM
Địa chỉ: OV2.24, Khu chức năng đô thị Xuân Phương, Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 02466866336
Hotline: 0345991907 ( Hotline 24/7)
Zalo: 0979342136
- Hộp Kiểm Soát
- Ống Gân Xoắn 2 Lớp – Ống Gân Xoắn 2 Vách
- Ống Nhựa Dekko
- Ống Nhựa Dismy
- Dây Cáp Điện Trần Phú
- Ống Nhựa Vesbo
- Dây Và Cáp Điện Cadivi
- Ống Nhựa Hoa Sen
- Vật Tư – Thiết Bị Cadisun
- Ống Nhựa Thuận Phát
- Phụ Kiện Khác
- Van Vòi Nước
- Ống Nhựa Blue Ocean
- Ống Thép - Ống Gang
- Bồn Nước - Bình Nước
- Ống Nhựa Đệ Nhất
- Máy Hàn Ống HDPE
- Vật Tư - Thiết Bị Sino
- Thiết bị chiếu sáng
- Dây và cáp điện
- Ống cấp thoát nước
- Thiết bị điện
- Cầu dao tự động
- Ổ cắm công tắc
- Sê-Ri S98 - S986
- Sê-Ri S18
- Sê-Ri S98CC
- Sê-Ri S186
- Sê-Ri SC
- Sê-Ri S18A
- Vages
- Sê-Ri S18C
- Zenlock Sê-Ri
- Sê-Ri S19
- PK Dùng Cho SC-S18C-S18CS
- Sê-Ri S66
- PK Dùng Cho Sê-Ri S66G-S68G
- PKDC S19-S18A-S66-S68-SC-S18C
- Sê-Ri S66G
- PK Dùng Chung Cho S18 - S98 - S9
- Chuông
- Sê-Ri S68
- PKDC S18A-S19-S186-S68-S66
- Đế Âm&Hộp Đậy Phòng Thấm Nước
- Sê-Ri S68G
- Haloumi Sê-Ri
- Sê-Ri S9
- Ổ cắm sàn và PKDC cho Sê-ri S18CC-S18CCS
- Tủ điện
- Ống luồn dây điện Sino-Vanlock
- Khởi động từ, Rơ-le nhiệt
- Ống Luồn Dây Cáp Điện
- Ống Nhựa EuroPipe
- Ống Nhựa PVC-U Bảo Vệ Cáp Thông Tin
- Phụ Tùng Nhựa Tiền Phong
- Ống Nhựa Bình Minh
Sản phẩm liên quan
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: ∅20 đến ∅110
Áp suất làm việc/PN: 12.5bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút, măng sông, tê, côn, phụ kiện ren đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
Vật liệu/Material: Random Polypropylene và Lớp sợi thủy tinh tổng hợp.
Kích cỡ/Size: ∅20 đến ∅160
Áp suất làm việc/PN: 20bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút, măng sông, tê, côn, phụ kiện ren đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Độ dày ống mỏng hơn các loại thông thường, tăng công suất dòng chảy 20%. Chịu nhiệt tốt. Lớp sợi thủy tinh giữ nhiệt tốt giúp tiết kiệm tối đa lượng điện năng tiêu thụ.
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: ∅20 đến ∅160
Áp suất làm việc/PN: 20bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút, măng sông, tê, côn, phụ kiện ren đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Chịu nhiệt tốt. Tiết kiệm điện năng tiêu thụ
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: ∅25 đến ∅50
Áp suất làm việc/PN: 20bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: CútUV, măng sông UV, tê UV, côn UV, phụ kiện ren UV đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Chịu nhiệt tốt. Giữ nhiệt và tiết kiệm điện năng. Ống PPR thường sớm bị lão hóa nếu để lâu dưới ánh nắng mặt trời, ống nhựa PPR UV có khả năng chống tia cực tím (UV) giúp tăng tuổi thọ của ống.
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: ∅20 đến ∅110
Áp suất làm việc/PN: 12.5bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút, măng sông, tê, côn, phụ kiện ren đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: ∅20 đến ∅160
Áp suất làm việc/PN: 20bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút, măng sông, tê, côn, phụ kiện ren đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Chịu nhiệt tốt. Tiết kiệm điện năng tiêu thụ
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: ∅25 đến ∅50
Áp suất làm việc/PN: 20bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút, măng sông, tê, côn, phụ kiện ren đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Ống PPR thường sớm bị lão hóa nếu để lâu dưới ánh nắng mặt trời, ống nhựa PPR UV có khả năng chống tia cực tím (UV) giúp tăng tuổi thọ của ống. Lớp sợi thủy tinh tăng khả năng giữ nhiệt giúp tiết kiệm tối đa lượng điện năng tiêu thụ.
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: ∅20 đến ∅160
Áp suất làm việc/PN: 10bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút, măng sông, tê, côn, phụ kiện ren đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
Vật liệu/Material: Random Polypropylene và Lớp sợi thủy tinh tổng hợp.
Kích cỡ/Size: ∅20 đến ∅160
Áp suất làm việc/PN: 20bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút, măng sông, tê, côn, phụ kiện ren đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Độ dày ống mỏng hơn các loại thông thường, tăng công suất dòng chảy 20%. Chịu nhiệt tốt. Lớp sợi thủy tinh giữ nhiệt tốt giúp tiết kiệm tối đa lượng điện năng tiêu thụ.
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: ∅25 đến ∅50
Áp suất làm việc/PN: 12.5bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút UV, măng sông UV, tê UV, côn UV, phụ kiện ren UV đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Ống PPR thường sớm bị lão hóa nếu để lâu dưới ánh nắng mặt trời, ống nhựa PPR UV có khả năng chống tia cực tím (UV) giúp tăng tuổi thọ của ống.
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: ∅25 đến ∅50
Áp suất làm việc/PN: 20bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút, măng sông, tê, côn, phụ kiện ren đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Ống PPR thường sớm bị lão hóa nếu để lâu dưới ánh nắng mặt trời, ống nhựa PPR UV có khả năng chống tia cực tím (UV) giúp tăng tuổi thọ của ống. Lớp sợi thủy tinh tăng khả năng giữ nhiệt giúp tiết kiệm tối đa lượng điện năng tiêu thụ.
Vật liệu/Material: Random Polypropylene
Kích cỡ/Size: ∅25 đến ∅50
Áp suất làm việc/PN: 12.5bar
Mối nối/Connect: Nối ống bằng hàn nhiệt.
Phụ kiện: Cút UV, măng sông UV, tê UV, côn UV, phụ kiện ren UV đủ loại,….
Đặc tính nổi bật: Chống oxi hóa. Chịu sự va đập tốt. Không đóng cặn thành ống. Tuổi thọ cao trên 50 năm. Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Ống PPR thường sớm bị lão hóa nếu để lâu dưới ánh nắng mặt trời, ống nhựa PPR UV có khả năng chống tia cực tím (UV) giúp tăng tuổi thọ của ống.