CÁP KHÔNG VỎ, RUỘT ĐỒNG MỀM, CÁCH ĐIỆN PVC 105 °C
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG QUAN
|
|
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
|
|
|
NHẬN BIẾT LÕI
Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen – xám – vàng/xanh lá. |
|
Dựa trên 0 lượt đánh giá
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
|
|
0% |
- Bồn Nước - Bình Nước
- Ống Nhựa Đệ Nhất
- Máy Hàn Ống HDPE
- Vật Tư - Thiết Bị Sino
- Ống cấp thoát nước
- Thiết bị điện
- Tủ điện
- Ống luồn dây điện Sino-Vanlock
- Khởi động từ, Rơ-le nhiệt
- Cầu dao tự động
- Ổ cắm công tắc
- Chuông
- Sê-Ri S68
- PKDC S18A-S19-S186-S68-S66
- Đế Âm&Hộp Đậy Phòng Thấm Nước
- Sê-Ri S68G
- Haloumi Sê-Ri
- Sê-Ri S9
- Ổ cắm sàn và PKDC cho Sê-ri S18CC-S18CCS
- Sê-Ri S98 - S986
- Sê-Ri S18
- Sê-Ri S98CC
- Sê-Ri S186
- Sê-Ri SC
- Sê-Ri S18A
- Vages
- Sê-Ri S18C
- Zenlock Sê-Ri
- Sê-Ri S19
- PK Dùng Cho SC-S18C-S18CS
- Sê-Ri S66
- PK Dùng Cho Sê-Ri S66G-S68G
- PKDC S19-S18A-S66-S68-SC-S18C
- Sê-Ri S66G
- PK Dùng Chung Cho S18 - S98 - S9
- Thiết bị chiếu sáng
- Dây và cáp điện
- Ống Luồn Dây Cáp Điện
- Ống Nhựa EuroPipe
- Ống Nhựa PVC-U Bảo Vệ Cáp Thông Tin
- Phụ Tùng Nhựa Tiền Phong
- Ống Nhựa Bình Minh
- Hộp Kiểm Soát
- Ống Gân Xoắn 2 Lớp – Ống Gân Xoắn 2 Vách
- Ống Nhựa Dekko
- Ống Nhựa Dismy
- Dây Cáp Điện Trần Phú
- Ống Nhựa Vesbo
- Dây Và Cáp Điện Cadivi
- Ống Nhựa Hoa Sen
- Vật Tư – Thiết Bị Cadisun
- Ống Nhựa Thuận Phát
- Phụ Kiện Khác
- Van Vòi Nước
- Ống Nhựa Blue Ocean
- Ống Thép - Ống Gang
Sản phẩm liên quan
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
- Vật liệu cách điện, vỏ không chì (LF) chịu nhiệt, thân thiện với môi trường.
- Vật liệu vỏ PVC: loại 3V90 (tính chất dễ xé)
Dòng tải tối đa cho phép cao hơn dây bọc PVC thông thường
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Chiều dày vỏ danh định |
Kích thước dây gần đúng
|
Khối lượng dây gần đúng |
Dòng điện tối đa cho phép, lắp đặt trong ống hoặc loại khác tương tự kín (*) |
||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
Nominal thickness of insulation |
Nominal thickness of sheath |
Approx. wire dimension |
Approx. mass |
Current maximum permission, wires installed in conduit or other similar enclosure (*) |
Nominal area |
Structure |
Max. DC resistance at 200C |
|||||
mm2 |
N0 /mm |
W/km |
mm |
mm |
mm x mm |
kg/km |
A |
2 x 1 |
32/0.20 |
19.5 |
0.60 |
0.90 |
4.3 x 6.8 |
53 |
15 |
2 x 1.5 |
30/0.25 |
13.3 |
0.60 |
0.90 |
4.6 x 7.4 |
66 |
18 |
2 x 2.5 |
50/0.25 |
7.98 |
0.70 |
1.00 |
5.4 x 8.9 |
99 |
26 |
2 x 4 |
56/0.30 |
4.95 |
0.80 |
1.10 |
6.4 x 10.6 |
146 |
34 |
2 x 6 |
84/0.30 |
3.30 |
0.80 |
1.10 |
7.0 x 11.7 |
193 |
44 |
(*)
– Nhiệt độ hoạt động của ruột dẫn: 90oC – Conductor operating temperature: 90oC
– Nhiệt độ môi trường: 30oC – Ampient temperature: 30oC
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
Maximum conductor temperature for normal operation is 70 OC.
Maximum conductor temperature for short-circuit (5 s maximum duration) is 160 OC.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
ƯU ĐIỂM CỦA DÂY ACCC® SO VỚI ACSR CÙNG ĐƯỜNG KÍNH
Nhiệt độ lớn nhất trong điều kiện vận hành bình thường của ACCC® là 180 OC
Khả năng mang dòng điện tải lớn gấp 02 lần cáp ACSR truyền thống có cùng đường kính;
Lõi chịu lực bằng composite nên cáp nhẹ hơn, khả năng chịu lực tốt hơn, độ võng thấp, cho phép tăng chiều dài khoảng cách trụ, giảm số lượng và chiều cao cột trụ;
ACCC® có thể giảm tổn thất từ 20 đến 40% tùy quy cách nhờ sử dụng nhôm có độ dẫn điện cao, tiết diện dẫn lớn hơn và không tổn hao do dòng điện xoáy;
Tuổi thọ cáp cao hơn. Có khả năng chống ăn mòn cao, chịu được điều kiện môi trường ẩm ước, nước muối.
CTC Global đã phát triển hệ thống ACCC InfoCoreTM để đưa ra phương pháp mới cho quá trình xác nhận lắp đặt thành công tại công trường.
Hệ thống ACCC InfoCoreTM tối ưu hóa các sợi quang đặc biệt đặt trong lõi cáp, cho phép kiểm tra theo một quá trình đơn giản và hiệu quả.
Hệ thống này giảm thiểu những sự cố trong quá trình lắp đặt cho doanh nghiệp, nhà thầu và công nhân thi công trên toàn thế giới. Trong quá trình thi công, mặc dù điều kiện làm việc với công cụ, thiết bị tại công trường được trang bị tốt đến thế nào đi nữa nhưng vẫn có thể xảy ra vấn đề. Bằng cách sử dụng một hệ thống phát tia hồng ngoại độc quyền, cùng với những sợi cáp quang đặc biệt trong lõi và với phương pháp ghi nhận, lưu trữ dữ liệu mạnh, hệ thống ACCC InfoCoreTM có thể kiểm tra được tính liên tục của lõi chỉ trong vài phút.
Đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào.